Ngày 12 tháng 3 năm 2013
STT
|
Họ và tên
|
Ngày sinh
|
Cân
nặng
(kg)
|
Chiều
Cao
(cm)
|
Khám SK lần II
|
1
|
Nguyễn Thành Phát
|
20/10/2009
|
13
|
93
|
A
|
2
|
Nguyễn Minh Đăng
|
29/08/2009
|
17,2
|
96
|
A
|
3
|
Võ Ngọc Trà My
|
04/05/2009
|
17,3
|
103
|
A
|
4
|
Đặng Nhân Đích
|
19/07/2009
|
12,4
|
92
Thấp Còi độ 1
|
A
|
5
|
Lê Nguyễn Phương Linh
|
01/06/2009
|
15,2
|
101
|
B
|
6
|
Nguyễn Trần Gia Hiếu
|
10/09/2009
|
16,6
|
102
|
A
|
7
|
Ngô Gia Hân
|
02/07/2009
|
20,5
|
101
|
A
|
8
|
Nguyễn Thanh Nhàn
|
19/11/2009
|
14,4
|
92
|
A
|
9
|
Nguyễn Ngọc Bảo Trâm
|
26/03/2009
|
16,7
|
105
|
A
|
10
|
Nguyễn Lê Bảo Huy
|
08/08/2009
|
14,5
|
94
|
A
|
11
|
Hoàng Xuân Hải
|
03/12/2009
|
20,4
|
100
|
A
|
12
|
Huỳnh Trọng Phước
|
09/04/2009
|
16,2
|
101
|
A
|
13
|
Trần Minh Phát
|
31/05/2009
|
21,2
Nặng Hơn So Với Tuổi
|
104
|
A
|
14
|
Trần Thị Mẫn Nguyên
|
06/11/2009
|
14,9
|
100
|
A
|
15
|
Trần Kim Nguyên
|
26/06/2009
|
14,9
|
99
|
A
|
16
|
Nguyễn Phúc Khang
|
09/02/2009
|
17,4
|
103
|
A
|
17
|
Đặng Mỹ An
|
02/01/2009
|
17,9
|
102
|
A
|
18
|
Ngô Quốc Trung
|
26/10/2009
|
16,1
|
99
|
A
|
19
|
Trần Kiều Gia Hân
|
22/09/2009
|
19
|
100
|
A
|
20
|
Lê Thái Hà
|
15/08/2009
|
17,1
|
101
|
A
|
21
|
Võ Tiến Phát
|
01/01/2009
|
17,6
|
105
|
A
|
22
|
Trần Như Bích
|
16/02/2009
|
15
|
96
|
A
|
23
|
Thái Gia Hân
|
20/11/2009
|
14
|
94
|
A
|
24
|
Nguyễn Quốc Phong
|
08/03/2009
|
19,4
|
104
|
A
|
25
|
Ngô Văn Thủy Tiên
|
11/08/2009
|
13,6
|
95
|
A
|
26
|
Trần Đại Mỹ
|
21/08/2009
|
16,8
|
99
|
A
|
27
|
Trần Hà Bảo Thy
|
19/08/2009
|
14,6
|
99
|
A
|
28
|
Trần Ngọc Gia Như
|
02/08/2009
|
15,3
|
100
|
A
|
29
|
Phan Gia Hưng
|
04/04/2009
|
14,8
|
96
|
A
|
30
|
Đặng Gia Bảo
|
26/11/2009
|
12
|
93
|
A
|
31
|
Võ Anh Tiến
|
07/11/2009
|
13,4
|
91
|
A
|
32
|
Nguyễn Hà Phượng Uyên
|
26/10/2009
|
18
|
95
|
A
|
Tổng cộng: 32/32 cháu
*Cân Nặng Hơn So Với Tuổi : 1/32 Tỷ lệ: (3,1%)
*Cân Nặng Bình Thường : 31/32 Tỷ lệ" (96,9%)
*Suy Dinh Dưỡng vừa: 0/32 Tỷ lệ: (0%)
* Chiều Cao Cao Hơn So Với Tuổi : 0/32 Tỷ lệ: (0%) * Chiều Cao Bình Thường : 31/32 Tỷ lệ: (96,9%)
* Thấp Còi độ 1: 1/32 Tỷ lệ: (3,1%)
Giáo Viên Chủ Nhiệm : Hoa +
Cặn
|
|